Ngoài chức năng đo khoảng cách thực, khoảng cách ngang, chiều cao, góc và khoảng cách giữa 2 mục tiêu, còn đo được 3 điểm có sẵn (chiều cao giữa 2 điểm).
Kết quả được hiển thị bằng màn hình LCD bên trong và bên ngoài. Màn hình bên ngoài hiển thị tất cả các kết quả cùng một lúc.
Có 2 chế độ đo mục tiêu ưu tiên:
-First Target Priority Mode: chế độ đo ưu tiên mục tiêu ở gần, hiển thị khoảng cách đến mục tiêu gần nhất trong số nhiều kết quả thu được khi thực hiện một phép đo duy nhất.
-Distant Target Priority Mode: chế độ đo ưu tiên mục tiêu ở xa, hiển thị khoảng cách đến mục tiêu xa nhất trong số nhiều kết quả thu được khi thực hiện một phép đo duy nhất-đặc biệt hữu ích cho lâm nghiệp và săn bắn.
Một mắt độ phóng đại 6x chất lượng cao, thấu kính phủ đa lớp cho hình ảnh tươi sáng.
Chống thấm nước (lên tới 1m trong 10 phút), nhưng không dùng dưới nước. Buồng pin chống thấm nước.
Thiết kế high-eyepoint, giúp người dùng quan sát dễ dàng ngay cả khi đeo kính.
Có khả năng đo những khoảng cách khác nhau lien tiếp, cho đến 20 giây khi nhấn và giữ nút.
Khoảng cách đo: 10-500m/ 11-550yd/ 33-999ft.
Đơn vị đo hiển thị: metres, yards và có thể hiển thị feets.
Hiển thị bên trong:
Khoảng cách thực tế (tuyến tính)
Khoảng cách ngang
Chiều cao
Chiều cao giữa 2 điểm
Đo 3 điểm
Đơn vị đo (m/yd) (không hiển thị ft)
Đánh dấu mục tiêu
Chiếu xạ laser
Tình trạng pin
10. Distant Target Priority mode
11. First Target Priority mode
12. Góc
13. Khoảng cách
Hiển thị bên ngoài:
Đơn vị đo (m/yd/ft)
Chiều cao
Khoảng cách thực (tuyến tính)
Khoảng cách ngang
Góc (o)
Ví dụ về cách đo chiều cao giữa 3 điểm:
Khi thực hiện đo 3 điểm, chiều cao giữa điểm 2 và 3 được hiển thị ở màn hình LCD bên trong với Hor Hgt + Hgt2 (solid), Hgt (2) và Ang (2) được hiển thị ở màn hình LCD bên ngoài. Điểm 2 và 3 có thể đổi ngược lại.
Ví dụ về cách đo chiều cao giữa 2 điểm:
Khi đo thành công, bạn sẽ thấy chiều cao từ gốc (base) đến ngọn (top) được hiển thị ở màn hình LCD bên trong với Hgt + Hgt2 (solid).
Bạn xem màn hình bên ngoài để có nhiều thông tin thêm.
“Base” và ”Top” có thể chuyển đổi.
Đặc tính kỹ thuật:
Khoảng cách đo
10-500m / 11-550yd/33-999ft
Góc: ±89o
Hiển thị khoảng cách (gia tăng)
[Hiển thị bên trong]
Khoảng cách thực:
mỗi 0.5m/yd, 1.0ft (ngắn hơn 100m/yd/ft)
mỗi 1.0m/yd, 1.0ft (100m/yd/ft trở lên)
Khoảng cách ngang và chiều cao:
mỗi 0.2m/yd, 0.5ft (ngắn hơn 100m/yd/ft)
mỗi 1.0m/yd, 1.0ft (100m/yd/ft trở lên)
Góc:
mỗi 0.1o (nhỏ hơn 10o)
mỗi 1.0o (10o trở lên)
[Hiển thị bên ngoài]
Khoảng cách thực:
mỗi 0.5m/yd, 1.0ft
Khoảng cách ngang và chiều cao:
mỗi 0.2m/yd, 0.5ft
Góc:
mỗi 0.1o
Độ phóng đại
6x
Đường kính vật kính
21mm
Trường nhìn thực tế
6.0o
Thông lượng ex
3.5mm
Khoảng hội tụ
18.2mm
Kích thước (dài x cao x rộng)
130x69x45mm
Trọng lượng (không bao gồm pin)
210g
Nguồn
01 pin lithium CR2 (DC 3V)
Có chức năng tự tắt máy sau 30 giây
An toàn
Class 1M Laser Product (EN/IEC60825-1:2007)
EMC
FCC Part15 SubPartB class B, EU:EMC directive, AS/NZS, VCCI class B
Môi trường
RoHS, WEEE